Đoản binh là một trong những loại vũ khí chuyên dụng cho Kiếm Khách. Có 4 loại vũ khít huộc nhóm Đoản binh: Đơn kiếm, Đơn đao, Song kiếm, Song Đao. Đặc điểm về tốc độ tấn công, điểm sát thương, yêu cầu sử dụng của 4 loại này đều có ít nhiều chênh lệch nhau. Bài giới thiệu cơ bản về các loại Đoản Binh này hi vọng sẽ giúp các bạn có sự so sánh, chọn lựa ra loại vũ khi yêu thích cho riêng mình.
Tên
Hình Ảnh
Phân Loại
Yêu Cầu Cấp Độ
Yêu Cầu Thể Lực
Yêu Cầu Mẫn Lực
Sức Tấn Công
Tốc Độ
Thanh Đồng Kiếm
Đơn kiếm
4
8
7
15-23
1.11
Thối Thiết Kiếm
Đơn kiếm
11
18
14
45-68
1.11
Bách Luyện Kiếm
Đơn kiếm
19
33
26
82-123
1.11
Thanh Phong Kiếm
Đơn kiếm
29
61
47
131-196
1.11
Hàn Sương Kiếm
Đơn kiếm
39
81
62
181-271
1.11
Đan Tâm Kiếm
Đơn kiếm
49
101
77
232-348
1.11
Bích Đào Kiếm
Đơn kiếm
59
121
92
285 - 427
1.11
Lưu Quang Kiếm
Đơn kiếm
69
141
107
338 - 507
1.11
Tàng Phong Kiếm
Đơn kiếm
79
161
122
393 - 589
1.11
Đa Tình Kiếm
Đơn kiếm
89
181
137
448 - 671
1.11
Cô Khung
Đơn kiếm
99
201
152
503 - 755
1.11
Long Uyên
Đơn kiếm
109
221
167
-
1.11
Thiên Cương
Đơn kiếm
119
241
182
-
1.11
Tử Mẫu Song Kiếm
Song kiếm
1
5
5
5-6
0.91
Uyên Ương Song Kiếm
Song kiếm
5
9
9
25-34
0.91
Liên Hoành Song Kiếm
Song kiếm
13
23
20
72-97
0.91
Âm Dương Song Kiếm
Song kiếm
21
43
37
122-164
0.91
Khảm Li Song Kiếm
Song kiếm
31
62
53
186-252
0.91
Hòa Hợp Song Kiếm
Song kiếm
41
81
69
253-342
0.91
Lưu Kim Song Kiếm
Song kiếm
51
100
85
322 - 435
0.91
Bỉ Dực Song Kiếm
Song kiếm
61
119
101
392 - 530
0.91
Phong Hoa Song Kiếm
Song kiếm
71
138
117
463 - 626
0.91
Tử Thanh Song Kiếm
Song kiếm
81
157
133
535 - 723
0.91
Uyên Điệp Vũ
Song kiếm
91
176
149
608 - 822
0.91
Tinh Nguyệt Ánh
Song kiếm
101
195
165
-
0.91
Nhật Dạ Phù
Song kiếm
111
214
181
-
0.91
Điểm Cương Đao
Đơn đao
3
7
6
10-18
1.11
Chiết Thiết Đao
Đơn đao
9
15
12
32-59
1.11
Quỷ Đầu Đao
Đơn đao
17
30
24
64-118
1.11
Bách Chiến Đao
Đơn đao
27
57
44
106-196
1.11
Phá Trận Đao
Đơn đao
37
77
59
150-277
1.11
Trảm Tương Đao
Đơn đao
47
97
74
194-361
1.11
Quy Trần Đao
Đơn đao
57
117
89
240 - 446
1.11
Dật Thải Đao
Đơn đao
67
137
104
287 - 532
1.11
Nhược Chuyết Đao
Đơn đao
77
157
119
334 - 620
1.11
Tuyệt Tình Đao
Đơn đao
87
177
134
382 - 709
1.11
Đoạn Nhạc
Đơn đao
97
197
431 - 799
431 - 799
1.11
Giải Ngưu
Đơn đao
107
217
164
-
1.11
Địa Sát
Đơn đao
117
237
179
-
1.11
Liễu Diệp Song Đao
Song đao
2
6
5
9-14
0.91
Hồ Điệp Song Đao
Song đao
7
13
10
32-54
0.91
Hợp Tung Song Đao
Song đao
15
28
20
74-123
0.91
Liên Hoàn Song Đao
Song đao
24
53
37
124-207
0.91
Tử Ngọ Song Đao
Song đao
34
74
51
182-303
0.91
Cứ Xỉ Song Đao
Song đao
44
95
65
241-402
0.91
Ẩm Huyết Song Đao
Song đao
54
116
79
302 - 503
0.91
Bỉ Mục Song Đao
Song đao
64
137
93
364 - 607
0.91
Tuyết Nguyệt Song Đao
Song đao
74
158
107
427 - 712
0.91
Hình Ý Song Đao
Song đao
84
179
121
491 - 818
0.91
Ân Ái Hội
Song đao
94
200
135
556 - 926
0.91
Thủy Vân Gian
Song đao
104
221
149
-
0.91
Hận Biệt Li
Song đao
114
242
163
-
0.91
*** Trường binh
Binh thư vẫn thường nói: Dài hơn một tấc, mạnh hơn một phần; ngắn hơn một tấc, hiểm hơn một phần. Nếu đã cóĐoản binh linh hoạt thì lại có Trường binh mạnh mẽ. Có3 loại vũ khí thuộc nhóm Trường binh chuyên dụng cho Kiếm Khách: Trường thương, Trường đao và Thang. Bài giới thiệu về các loại Trường Binh cơ bản này hi vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng chọn lựa loại vũ khí thích hợp cho nhân vật của mình.
Tên
Hình Ảnh
Phân Loại
Yêu Cầu Cấp Độ
Yêu Cầu Thể Lực
Yêu Cầu Mẫn Lực
Sức Tấn Công
Tốc Độ
Điểm Cương Thương
Trường Thương
3
7
6
12 - 19
1.00
Hồn Thiết Thương
Trường Thương
8
15
10
34 - 56
1.00
Lạn Ngân Thương
Trường Thương
16
33
18
72 - 119
1.00
Xà Hình Thương
Trường Thương
25
62
31
117 - 195
1.00
Lịch Tuyền Thương
Trường Thương
35
86
42
169 - 281
1.00
Đề Lô Thương
Trường Thương
45
110
53
223 - 371
1.00
Lê Hoa Thương
Trường Thương
55
134
64
278 - 462
1.00
Nhạn Linh Thương
Trường Thương
65
158
75
334 - 556
1.00
Thấu Giáp Thương
Trường Thương
75
182
86
390 - 650
1.00
Đằng Giao Thương
Trường Thương
85
206
97
448 - 746
1.00
Thiểm Không
Trường Thương
95
230
108
-
1.00
Huyết Vũ
Trường Thương
105
254
119
-
1.00
Bạch Hồng
Trường Thương
115
278
130
-
1.00
Trường Phác Đao
Trường Đao
1
5
5
3 - 7
1.00
Tảo Diệp Đao
Trường Đao
6
13
8
21 - 44
1.00
Phách Quải Đao
Trường Đao
13
29
14
50 - 103
1.00
Trảm Mã Đao
Trường Đao
22
57
26
88 - 183
1.00
Yển Nguyệt Đao
Trường Đao
32
82
36
133 - 275
1.00
Phượng Chủy Đao
Trường Đao
42
107
46
179 - 371
1.00
Mi Gian Đao
Trường Đao
52
132
56
226 - 469
1.00
Ngân Lí Đao
Trường Đao
62
157
66
275 - 570
1.00
Tượng Tị Đao
Trường Đao
72
182
76
323 - 671
1.00
Xuân Thu Đao
Trường Đao
82
207
86
373 - 775
1.00
Phong Hỏa
Trường Đao
92
232
96
-
1.00
Cửu Nan
Trường Đao
102
257
106
-
1.00
Quỷ Nộ
Trường Đao
112
282
116
-
1.00
Cức Mộc Bổng
Thang
4
8
6
15 - 27
1.00
Lang Nha Bổng
Thang
10
19
10
40 - 74
1.00
Đồng Đầu Bổng
Thang
19
41
19
81 - 150
1.00
Nhạn Vĩ Thang
Thang
28
72
32
124 - 229
1.00
Toái Linh Thang
Thang
38
97
42
173 - 320
1.00
Tham Lang Thang
Thang
48
122
52
223 - 414
1.00
Tê Phong Thang
Thang
58
147
62
275 - 510
1.00
Lôi Công Thang
Thang
68
172
72
327 - 607
1.00
Phượng Sí Thang
Thang
78
197
82
380 - 706
1.00
Cửu Khúc Thang
Thang
88
222
92
434 - 806
1.00
Thôn Vân
Thang
98
247
102
-
1.00
Nhân Kiệt
Thang
108
272
112
-
1.00
Quỷ Hùng
Thang
118
297
122
-
1.00
*** Trọng binh
Trọng binh luôn khiến bất kì ai khi đối đầu cũng phải e dè vì sức hủy diệt mạnh mẽ của chúng. Tuy nhiên, có thể phát huy hết uy lực của Trọng binh thì chỉ có Thần Thú và Kiếm Khách. Xếp vào Trọng binh có 4 chủng vũ khí: Song Phủ, Trường Phủ, Song Chùy, Trường Chùy. Bài giới thiệu những thông số cơ bản của 4 chủng vũ khí trong Trọng binh dưới đây sẽ giúp bạn có sự lựa chọn đúng loại vũ khí mình cần.
Tên
Hình Ảnh
Phân Loại
Yêu Cầu Cấp Độ
Yêu Cầu Thể Lực
Yêu Cầu Mẫn Lực
Sức Tấn Công
Tốc Độ
Tiêm Thạch Trường Phủ
Trường Phủ
1
5
5
3 - 8
0.91
Thanh Đồng Trường Phủ
Trường Phủ
5
12
6
15 - 45
0.91
Tuyên Hoa Trường Phủ
Trường Phủ
13
33
10
42 - 126
0.91
Cự Linh Trường Phủ
Trường Phủ
21
64
16
72 - 214
0.91
Liệt Địa Trường Phủ
Trường Phủ
31
93
21
110 - 328
0.91
Ám Ngục Trường Phủ
Trường Phủ
41
123
27
149 - 446
0.91
Lão Nha Trường Phủ
Trường Phủ
51
152
32
189 - 567
0.91
Tân Nguyệt Trường Phủ
Trường Phủ
61
182
38
231 - 691
0.91
Phách Không Trường Phủ
Trường Phủ
71
211
43
272 - 816
0.91
Quán Mang Trường Phủ
Trường Phủ
81
241
49
315 - 943
0.91
Kinh Lôi
Trường Phủ
91
270
54
-
0.91
Bào Hao
Trường Phủ
101
300
59
-
0.91
Thô Thạch Phủ
Song Phủ
3
8
5
12 - 26
0.83
Đoản Bính Phủ
Song Phủ
9
20
7
38 - 87
0.83
Song Bản Phủ
Song Phủ
17
43
11
75 - 175
0.83
Trám Kim Phủ
Song Phủ
27
83
18
125 - 290
0.83
Ngư Vĩ Phủ
Song Phủ
37
113
23
176 - 410
0.83
Quy Tâm Phủ
Song Phủ
47
143
28
229 - 533
0.83
Huyết Hà Phủ
Song Phủ
57
173
33
283 - 659
0.83
Thiểm Hoa Phủ
Song Phủ
67
203
38
338 - 787
0.83
Toàn Phong Phủ
Song Phủ
77
233
43
393 - 917
0.83
Trụy Tinh Phủ
Song Phủ
87
263
48
450 - 1049
0.83
Phích Lịch
Song Phủ
97
293
53
507 - 1182
0.83
Tung Hoành
Song Phủ
107
322
59
-
0.83
Công Tự Trường Chùy
Trường Chùy
2
6
5
8 - 14
0.91
Khai Sơn Trường Chùy
Trường Chùy
7
16
6
30 - 56
0.91
Bát Giác Trường Chùy
Trường Chùy
15
38
10
69 - 128
0.91
Ngõa Lăng Trường Chùy
Trường Chùy
24
74
16
116 - 215
0.91
Phá Băng Trường Chùy
Trường Chùy
34
104
21
170 - 315
0.91
Huyết Nha Trường Chùy
Trường Chùy
44
134
26
225 - 418
0.91
Lục Đinh Trường Chùy
Trường Chùy
54
164
31
282 - 524
0.91
Lục Giáp Trường Chùy
Trường Chùy
64
194
36
340 - 631
0.91
Tử Kim Trường Chùy
Trường Chùy
74
224
41
399 - 740
0.91
Toái Ngọc Trường Chùy
Trường Chùy
84
254
46
458 - 851
0.91
Định Âm
Trường Chùy
94
284
51
519 - 963
0.91
Định Thần
Trường Chùy
104
314
56
-
0.91
Kiên Thạch Chùy
Song Chùy
4
9
5
21 - 31
0.83
Đả Thiết Chùy
Song Chùy
11
24
7
62 - 93
0.83
Lượng Ngân Chùy
Song Chùy
19
48
11
113 - 169
0.83
Lưu Kim Chùy
Song Chùy
29
90
17
179 - 269
0.83
Thanh Độc Chùy
Song Chùy
39
120
22
248 - 372
0.83
Sí Diễm Chùy
Song Chùy
49
151
26
319 - 478
0.83
Bích Không Chùy
Song Chùy
59
181
31
391 - 587
0.83
Tử Dương Chùy
Song Chùy
69
212
35
465 - 697
0.83
Quán Nhĩ Chùy
Song Chùy
79
242
40
539 - 809
0.83
Tứ Mãnh Chùy
Song Chùy
89
273
44
615 - 922
0.83
Tỏa Nguyên
Song Chùy
99
303
49
691 - 1037
0.83
Trấn Nguyên
Song Chùy
109
334
53
-
0.83
*** Pháp khí
Do đặc điểm của từng lớp nhân vật nên các lớp nhân vật thường có sự lựa chọn khác nhau. Vũ Linh hay lựa chọn Bảo Luân vì ưu điểm tốc độ tấn công cao. Tiên Thú biến thân thường lựa chọn Pháp kiếm vì cần tốc độ tấn công và chỉ số tấn công vật lý trong khi Tiên Thú không biến thân lại hay sử dụng Phiên Trượng. Còn lại, Pháp Sư ưa chuộng nhất là Phiên Trượng vì chỉ số tấn công phép thuật cao vượt trội, sẵn sàng chấp nhận chuyện Phiên Trượng có tốc độ tấn công thấp nhất.
Tên
Hình Ảnh
Phân Loại
Yêu Cầu Cấp Độ
Yêu Cầu Thể Lực
Yêu Cầu Linh Lực
Tấn Công Vật Lý
Tấn Công Phép
Tốc Độ
Đoản Mộc Trượng
Đoản Trượng
1
5
3
3-3
5-5
1.25
Cốt Tiết Trượng
Đoản Trượng
5
6
10
12-15
27-28
1.25
Lục Ngọc Trượng
Đoản Trượng
13
9
32
35-42
77-79
1.25
Vong Linh Trượng
Đoản Trượng
21
14
64
59-72
131-134
1.25
Tụ Linh Trượng
Đoản Trượng
31
18
94
90-110
202-206
1.25
Trấn Hồn Trượng
Đoản Trượng
41
23
125
127-149
275-281
1.25
Thông U Trượng
Đoản Trượng
51
27
155
122 - 149
351 - 358
1.25
Khải Minh Trượng
Đoản Trượng
61
32
186
188 - 230
428 - 436
1.25
Dịch Quỷ Trượng
Đoản Trượng
71
36
216
222 - 272
506 - 516
1.25
Khu Thần Trượng
Đoản Trượng
81
41
247
357 - 314
586 - 597
1.25
Tuyền Ki
Đoản Trượng
91
45
277
292 - 357
666 - 680
1.25
Tù Long
Đoản Trượng
101
-
-
-
-
1.25
Khô Vinh
Đoản Trượng
111
-
-
-
-
1.25
Kim Cương Quyết
Bảo Luân
4
5
7
11-15
17-26
1.25
Vi Đà Xử
Bảo Luân
11
8
22
33-45
52-78
1.25
Tịnh Thổ Luân
Bảo Luân
19
12
46
60-81
95-142
1.25
Nhật Nguyệt Việt
Bảo Luân
29
19
87
96-129
152-227
1.25
Hàng Ma Xử
Bảo Luân
39
24
117
132-179
211-316
1.25
Minh Vương Luân
Bảo Luân
49
29
147
170-230
271-406
1.25
La Hầu Luân
Bảo Luân
59
34
177
208 - 281
333 - 499
1.25
Hạo Thiên Luân
Bảo Luân
69
39
207
247 - 334
396 - 594
1.25
Ngũ Hành Luân
Bảo Luân
79
44
237
287 - 388
460 - 690
1.25
Tam Giới Luân
Bảo Luân
89
49
267
327 - 442
525 - 788
1.25
Phục Hổ
Bảo Luân
99
54
297
367 - 497
591 - 887
1.25
Hàng Long
Bảo Luân
109
-
-
-
-
1.25
Thiên Ky
Bảo Luân
119
-
-
-
-
1.25
Đào Mộc Kiếm
Pháp Kiếm
2
5
4
6-8
9-11
1.25
Tùng Văn Kiếm
Pháp Kiếm
7
7
18
20-30
36-43
1.25
Thất Tinh Kiếm
Pháp Kiếm
15
10
36
46-69
82-101
1.25
Thiên Sư Kiếm
Pháp Kiếm
24
16
72
77-116
138-169
1.25
Diêu Quang Kiếm
Pháp Kiếm
34
21
102
113-170
203-249
1.25
Đạt Ma Kiếm
Pháp Kiếm
44
26
132
150-225
271-331
1.25
Chân Vũ Kiếm
Pháp Kiếm
54
31
162
188 - 282
340 - 415
1.25
Ngọc Thanh Kiếm
Pháp Kiếm
64
36
192
227 - 340
410 - 501
1.25
Thượng Thanh Kiếm
Pháp Kiếm
74
41
222
299 - 399
482 - 589
1.25
Thái Thanh Kiếm
Pháp Kiếm
84
46
252
306 - 458
554 - 677
1.25
Thái Âm
Pháp Kiếm
94
51
282
346 - 519
628 - 767
1.25
Thái Dương
Pháp Kiếm
104
-
-
-
-
1.25
Thái Ất
Pháp Kiếm
114
-
-
-
-
1.25
Tu Trúc Trượng
Phiên Trượng
3
5
5
10-12
11-20
1.00
Lộc Giác Trượng
Phiên Trượng
9
7
18
31-38
37-68
1.00
Phù Văn Trượng
Phiên Trượng
17
12
40
62-76
74-136
1.00
Chú Huyết Trượng
Phiên Trượng
27
19
79
103-126
123-227
1.00
Bồ Đề Trượng
Phiên Trượng
37
24
109
146-178
174-323
1.00
Tích Tà Phiên
Phiên Trượng
47
30
138
189-231
227-420
1.00
Thệ Thủy Phiên
Phiên Trượng
57
35
168
234 - 286
281 - 521
1.00
Chiêu Hồn Phiên
Phiên Trượng
67
41
197
279 - 341
336 - 623
1.00
Khu Ma Phiên
Phiên Trượng
77
46
227
326 - 398
392 - 727
1.00
Phong Ma Phiên
Phiên Trượng
87
52
256
372 - 445
448 - 832
1.00
Lôi Âm
Phiên Trượng
97
57
286
319 - 513
506 - 939
1.00
Bàn Nhược
Phiên Trượng
107
-
-
-
-
1.00
Cửu Hoa
Phiên Trượng
117
-
-
-
-
1.00
*** Cung nỗ
Trong 18 loại binh khí thường được nhắc đến, cung (nỏ) xếp thứ tự gần cuối. Tuy nhiên nếu xét về sự phổ biến thì cung (nỏ) được phổ biến còn hơn rất nhiều loại vũ khí khác, điều này trong Thế Giới Hoàn Mỹ cũng không khác. Có ưu điểm là lực sát thương cao nhất trong các loại vũ khí, khả năng tấn công xa, cung (nỏ) khiến ai cũng phải e dè. Đặc biệt khi được sử dụng bởi Vũ Mang với những kĩ năng đặc sắc, cung (nỏ) không chỉ tạo sát thương vật lý mà còn có thể kèm theo sát thương phép thuật, có thể phá hoại mọi mục tiêu.
Cung (nỏ) được gọi chung là vũ khí "xạ kích", gồm có: Cung, Nỗ (nỏ) và Đạn Cung. Trong khi Cung và Nỗ sử dụng tên để tấn công thì Đạn Cung bắn phá mục tiêu bằng đạn. Sự khác biệt dễ thấy nhất là tốc độ tấn công của các loại này khác hẳn nhau. Lựa chọn được món vũ khí thích hợp với nhân vật của mình thì không thể thiếu bỏ qua những thông tin cơ bản sau đây được.
Tên
Hình Ảnh
Phân Loại
Yêu Cầu Cấp Độ
Yêu Cầu Thể Lực
Yêu Cầu Mẫn Lực
Sức Tấn Công
Tốc Độ
Trúc Mộc Cung
Cung
1
5
5
5 - 8
0.67
Xuyên Dương Cung
Cung
6
6
14
31 - 57
0.67
Tước Họa Cung
Cung
13
9
33
71 - 132
0.67
Thiết Thai Cung
Cung
22
15
68
127 - 235
0.67
Tật Điện Cung
Cung
32
20
98
191 - 354
0.67
Tử Điêu Cung
Cung
42
25
128
257 - 477
0.67
Ngân Dực Cung
Cung
52
30
158
325 - 603
0.67
Ưng Kích Cung
Cung
62
35
188
394 - 732
0.67
Tân Nguyệt Cung
Cung
72
40
218
465 - 863
0.67
Xạ Nhật Cung
Cung
82
45
248
536 - 996
0.67
Phượng Tường
Cung
92
50
278
609 - 1130
0.67
Long Hiện
Cung
102
55
308
-
0.67
Vũ Hồn
Cung
112
60
338
-
0.67
Thanh Đồng Nỗ
Nỏ
3
5
7
13 - 30
0.62
Thập Tự Nỗ
Nỏ
8
7
18
38 - 88
0.62
Tốc Xạ Nỗ
Nỏ
16
12
39
81 - 188
0.62
Liên Kích Nỗ
Nỏ
25
19
74
132 - 306
0.62
Thần Tí Nỗ
Nỏ
35
25
103
190 - 444
0.62
Bài Vân Nỗ
Nỏ
45
31
132
251 - 585
0.62
Xạ Giao Nỗ
Nỏ
55
37
161
313 - 729
0.62
Phá Không Nỗ
Nỏ
65
43
190
376 - 876
0.62
An Dương Nỗ
Nỏ
75
49
219
440 - 1025
0.62
Chư Cát Nỗ
Nỏ
85
55
248
504 - 1176
0.62
Lạc Phượng
Nỏ
95
61
277
570 - 1329
0.62
Nguyên Nhung
Nỏ
105
67
306
-
0.62
Thiên Nhận
Nỏ
115
73
335
-
0.62
Thạch Hoàn
Đạn Cung
4
5
9
21-32
0.71
Thiết Sa
Đạn Cung
10
7
23
58 - 86
0.71
Khu Điểu
Đạn Cung
19
10
49
116 - 174
0.71
Trục Tước
Đạn Cung
28
15
88
178 - 266
0.71
Ngưu Cân
Đạn Cung
38
19
119
248 - 372
0.71
Ưng Giác
Đạn Cung
48
23
150
321 - 481
0.71
Kích Ngọc
Đạn Cung
58
27
181
395 - 593
0.71
Liên Châu
Đạn Cung
68
31
212
471 - 706
0.71
Tấn Lôi
Đạn Cung
78
35
243
547 - 821
0.71
Ly Châu
Đạn Cung
88
39
274
625 - 937
0.71
Thiết Kị
Đạn Cung
98
43
305
704 - 1055
0.71
Ngân Bình
Đạn Cung
108
47
336
-
0.71
Ngọc Bàn
Đạn Cung
118
51
367
-
0.71
Ngoài Vũ Mang, các lớp nhân vật khác không mấy khi chọn cung (nỏ) làm vũ khí chiến đấu. Tuy nhiên nếu có mục đích khác thì chuyện một Kiếm Khách hay Thần Thú mang theo mình một cây cung cũng không có gì lạ. Có thể dùng để thu hút quái vật, tấn công mục tiêu cố định không có khả năng tấn công cự ly xa... cung (nỏ) giữ vai trò rất quan trọng trong hệ thống vũ khí. Đã từng có trường hợp Vũ Linh sử dụng cung trong chiến đấu và đem lại hiệu quả bất ngờ nên trên thị trường cung (nỏ) luôn có giá.