Phân Loại | Hình Ảnh | Tên | Giá | Tính Năng |
Mộc liệu (gỗ) |  | Nguyên Mộc (20) | 88 NNB | Nguyên vật liệu gỗ sơ cấp chế tạo các trang bị |
 | Thô Mộc Liệu (20) | 1 KNB 60 NNB | Nguyên vật liệu gỗ đơn giản chế tạo các trang bị |
 | Tinh Mộc Liệu (25) | 2 KNB 40 NNB | Nguyên vật liệu gỗ trung cấp chế tạo các trang bị |
 | Cao Cấp Mộc Liệu (30) | 3 KNB 20 NNB | Nguyên vật liệu gỗ cao cấp chế tạo các trang bị |
 | Mộc Liệu Tinh Hoa (30) | 4 KNB | Nguyên vật liệu gỗ đặc biệt chế tạo các trang bị |
Hợp kim (quặng) |  | Sinh Thiết (20) | 80 NNB | Vật liệu kim loại sơ cấp chế tạo các trang bị |
 | Cao Thán Cương (20) | 1 KNB 60 NNB | Vật liệu kim loại đơn giản chế tạo các trang bị |
 | Bách Luyện Cương (25) | 2 KNB 40 NNB | Vật liệu kim loại trung cấp chế tạo các trang bị |
 | Sơ Cấp Hợp Kim (30) | 3KNB 20 NNB | Vật liệu kim loại cao cấp chế tạo các trang bị |
 | Cao Cấp Hợp Kim (30) | 4KNB | Nguyên liệu cao cấp đặc biệt dùng để chế tạo trang bị |
Thạch sa (quặng) |  | Sa Thạch (20) | 80 NNB | Vật liệu đánh đuổi ma sơ cấp chế tạo các trang bị |
 | Toái Thạch (20) | 1 KNB 60 NNB | Vật liệu kim loạigiản đơn chế tạo các trang bị |
 | Ma Thạch Phấn (25) | 2 KNB 40 NNB | Vật liệu kim loại trung cấp chế tạo các trang bị |
 | Cương Ngọc Phấn (30) | 3 KNB 20 NNB | Vật liệu kim loại cao cấp chế tạo các trang bị |
 | Kim Cương Sa (30) | 4 KNB | Vật liệu kim loại đặc cấp chế tạo các trang bị |
Yên môi (than) |  | Môi Phấn (20) | 80 NNB | Nguồn năng lượng sơ cấp chế tạo các trang bị |
 | Yên Môi (20) | 1 KNB 60 NNB | Nguồn năng lượng giản đơn chế tạo các trang bị |
 | Vô Yên Môi (25) | 2 KNB 40 NNB | Nguồn năng lượng trung cấp chế tạo các trang bị |
 | Sơ Cấp Tiêu Thán (30) | 3 KNB 20 NNB | Nguồn năng lượng cao cấp chế tạo các trang bị |
 | Cao cấp Tiêu Thán(30) | 4KNB | Năng lượng đặc cấp cần để chế tạo trang bị |