Vị Trí | Tên | Cấp Độ (Level) | Thuộc Tính | Phép Thuật |
Hỏa Nham Động Huyệt | ![]()
| 24 | Thổ |
|
Xà Hạt Động | ![]()
| 24 | Mộc |
|
Cuồng Lang Sào Huyệt | ![]()
| 24 | Vô |
|
Thanh Y Trủng | ![]()
| 40 | Thổ | Lạc Trạch Thuật |
U Minh Cư | ![]()
| 43 | Thổ | - U Tuyền Ngâm: làm giảm tốc độ ngâm xướng của kẻ địch xung quanh. - U Tuyền Khấp: làm giảm lực tấn công vật lư của 1 người - Chân Khí Nhận: tấn công kẻ địch xung quanh trên quy mô lớn.
|
![]()
| 43 | Hỏa | Phóng huyết nhất kích: gây sát thương liên tục cho 1 người | |
![]()
| 43 | Kim | Man Linh Lôi Thiểm: tấn công bằng Kim đơn thể. | |
Lý Sương Bí Cảnh | ![]()
| 55 | Thổ |
|
![]()
| 56 | Hỏa | - Toái Hồn Kích: gây thương vong và làm giảm khả năng phòng ngự cho 1 người. - Hỏa Cầu Thuật: tấn công bằng Hỏa đơn thể - Liệt Hồn Kích: tấn công các vật thể sát cạnh | |
![]()
| 57 | Hỏa | - Mãnh Kích: gây sát thương và làm sâu thêm vết thương cho 1 người. - Chân Khí Nhận: tấn công kẻ địch xung quanh trên quy mô lớn. - Liệt Hồn Kích: tấn công các vật thể sát cạnh. | |
Thiên Kiếp Cốc | ![]()
| 65 | Kim | Thiểm Điện Thuật: tấn công bằng sấm sét đơn thể |
![]()
| 65 | Mộc | Uẩn Tượng Thạch: tấn công bằng ném đá. | |
![]()
| 65 | Thủy | Tuyền Qua: tấn công bằng hệ nước đơn thể, giảm tốc độ. | |
![]()
| 65 | Hỏa | Phún Hỏa Thuật: tấn công bằng hệ Hỏa đơn thể. | |
![]()
| 65 | Thổ | Phún Hỏa Thuật: tấn công bằng hệ Hỏa đơn thể. | |
Oán Linh Chi Môn | ![]()
| 69 | Mộc | - Oán Linh Độc Khí: tấn công bằng đơn thể Mộc - Oán Linh Độc Chú: làm cho kẻ địch xung quanh liên tiếp bị sát thương theo thể Mộc - Ngâm Xướng Giảm Tốc: làm giảm tốc độ Ngâm Xướng của kẻ xung quanh |
![]()
| 70 | Thủy | Minh Xà Chi Độc: tấn công bằng đơn thể Mộc | |
![]()
| 71 | Hỏa | Phệ Nhân Tâm Hỏa: tấn công bằng đơn thể Hỏa. | |
![]()
| 72 | Kim | Thiểm Điện Thuật: tấn công bằng đơn thể sấm | |
![]()
| 75 | Thủy | - Minh Phủ Băng Thứ: tấn công kẻ địch xung quanh bằng thể Thủy, làm giảm tốc độ của chúng. - Mănh Kích: gây sát thương cho 1 người, làm vết thương ngày càng sâu. - Chân Khí Nhận: tấn công kẻ địch trên quy mô lớn | |
![]()
| 75 | Thủy | - Minh Phù Băng Thứ: tấn công kẻ địch xung quanh bằng thể Thủy, làm giảm tốc độ của chúng. - Toái Hồn Kích: gây sát thương cho 1 người, làm giảm khả năng pḥng ngự của nó. - Liệt Hồn Kích: tấn công kẻ địch đứng cạnh. | |
Bí Bảo Quật | ![]()
| 78 | Kim | Thiên Hỏa Thuật: tấn công bằng hệ Hỏa. |
![]()
| 79 | Vô |
| |
![]()
| 80 | Vô | Hỏa Cầu Thuật: tấn công bằng hệ Hỏa. | |
![]()
| 81 | Thủy | Băng Trùy Thuật: tấn công bằng hệ Thủy. | |
![]()
| 82 | Vô | Hỏa Cầu Thuật: tấn công bằng hệ Hỏa. | |
![]()
| 83 | Vô | Thiên Hỏa Thuật: tấn công bằng hệ Hỏa. |